2025-06-24
Rèm chắn bùn cao su
Rèm chắn bùn cao su
Rèm chắn bùn cao su loại phao nổi có độ linh hoạt tốt, độ nổi cao, hiệu suất và độ ổn định khi đi trên sóng tốt. Nó có thể được đặt tại các điểm được chỉ định và được tàu kéo kéo để quét dầu, kiểm soát, chặn và hướng dẫn các sự cố tràn dầu trên biển. Nó cũng có thể hợp tác với máy thu hoạch dầu để quét và thu gom dầu, ngăn chặn sự lan rộng của dầu tràn, giảm thiểu và loại bỏ ô nhiễm dầu, đồng thời nó có thể được áp dụng cho các dự án nạo vét để bảo vệ môi trường biển.
Thông số kỹ thuật:
Loại | WGJ600 | WGJ800 | WGJ900 | WGJ1000 | WGJ1100 |
Tổng chiều cao | 600 mm | 800 mm | 900 mm | 1000mm | 1100mm |
Mạn khô | 210mm | 280mm | 320mm | 350 mm | 390mm |
Mớn nước | 380mm | 460mm | 490mm | 520 mm | 610mm |
Chiều dài đơn vị | 20 m | 20 m | 20 m | 20 m | 20m |
Khả năng chịu kéo của băng hàng rào | 280 KN | 320 KN | 360 KN | 400KN | 440KN |
Sức căng làm việc cho phép | 70 KN | 70 KN | 80 KN | 100KN | 100KN |
Nhiệt độ làm việc | -30---+60℃ | -30---+60℃ | -30---+60℃ | -30---+60℃ | -30---+60℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -30---+70℃ | -30---+70℃ | -30---+70℃ | -30---+70℃ | -30---+70℃ |
Chiều cao sóng tối đa | 1.5m | 1.5m | 1.5 m | 2 m | 2.0 m |
Tốc độ gió tối đa | ≥10m/s | ≥15m/s | ≥15m/s | ≥20m/s | ≥25m/s |
Tốc độ dòng chảy tối đa | ≥1.0 m/s | ≥1.5 m/s | ≥2.0m/s | ≥2.5m/s | ≥2.5 m/s |
Tốc độ kéo tuyến tính tối đa | 8 Kn | 8 Kn | 8 Kn | 8 Kn | 10 Kn |
Tốc độ kéo hình vòng cung tối đa | 3 Kn | 3 Kn | 3 Kn | 3 Kn | 4 Kn |
Tỷ lệ trọng lượng nổi | 8:1 | 8:1 | 8:1 | 8:1 | 8:1 |
Thời gian lắp đặt và thi công 200 mét | ≤20min | ≤20min | ≤20min | ≤20min | ≤20min |